So sánh với các vật liệu khác

Bê tông ốp khuôn cung cấp nhiều lợi ích mà các vật liệu khác không có, đặc biệt về khả năng thiết kế. Bảng so sánh Bê tông ốp khuôn với một số vật liệu khác.

 

 

 

Nhựa đường Đá tự nhiên Gạch đúc sẵn Bê tông ốp khuôn
Sự đa dạng về mẫu mã và màu sắc Không Không Không giới hạn
Với số lượng màu sắc không giới hạn, kết hợp với hàng trăm khuôn mẫu sẵn có, Bê tông ốp khuôn cung cấp khả năng thiết kế không giới hạn.
Tuổi thọ và hiệu suất Kém Tốt Tốt Xuất sắc
Như bê tông thông thường, Bê tông ốp khuôn sẽ cung cấp tính bền vững lâu dài khi được lắp đặt và bảo dưỡng một cách đúng đắn ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nếu thêm cốt thép sẽ gia tăng khả năng chịu lực cũng những kiểm soát được rạn nứt
Tốc độ thi công Nhanh Chậm Chậm Vừa phải
Không như đá hay các vật liệu đúc sẵn, Bê tông ốp khuôn có thể đổ hoặc bơm trực tiếp tại công trình mà không phải sắp xếp từng đơn vị vật liệu riêng lẻ. Nó mất khoảng 5 ngày để thi công 185 m2 so với 10-12 ngày nếu thi công đá tự nhiên hoặc các vật liệu đúc sẵn.
Khả năng làm theo yêu cầu từng khách hàng Không Không Không
Một vài nhà sản xuất cung cấp khuôn mẫu theo yêu cầu khách hàng mà có khả năng in logo hay một thiết kế đặc biệt
Yêu cầu bảo trì đặc biệt Phủ lớp bảo vệ hàng năm Loại bỏ cỏ dại hoặc rêu mọc trên các mạch nối. Lấp lại mạch với vữa nếu cần Loại bỏ cỏ dại hoặc rêu mọc trên các mạch nối. Lấp lại mạch với vữa nếu cần Bọc lại lớp bảo vệ vài năm mỗi lần nhằm bảo vệ bề mặt bởi các vết nhơ và duy trì sự thay đổi màu sắc
Tất cả vật liệu bề mặt này bao gồm cả bê tông đều yêu cầu loại bỏ bụi bẩn hoặc các vết nhơ nếu cần thiết bằng cách cọ sạch hoặc sử dụng bơm áp lực
Chi phí trung bình trên m2 120-180 500-1000 150-500 300-400
Tùy thuộc vào công việc, chi phí sẽ cao hơn nếu có các yêu cầu phức tạp